- Lượt người lớn: Được áp dụng với những khách hàng từ 12 tuổi trở lên.
- Lượt trẻ em miễn phí/tính phí: Mỗi khách được miễn phí tối đa 02 trẻ em dưới 05 tuổi. trẻ em dưới 05 tuổi thứ 3 áp dụng lượt trẻ tính phí. Riêng đối với:
+ Vân Đồn (Phòng khách Nội địa và Quốc tế): miễn phí tối đa 01 trẻ em dưới 07 tuổi kèm 01 khách người lớn. Khách đi kèm khác được áp dụng lượt người lớn.
+ Đà Nẵng:
i/ Phòng khách Quốc tế: Miễn phí tất cả trẻ em dưới 02 tuổi, khách từ 02 - 12 tuổi áp dụng lượt trẻ em tính phí.
ii/ Phòng khách Quốc nội: Miễn phí tối đa 01 trẻ em dưới 02 tuổi với 01 khách người lớn. Khách đi kèm khác được áp dụng lượt người lớn.
Địa điểm sử dụng | Lượt trừ tương ứng với người lớn | Lượt sử dụng trẻ em tính phí | Thời gian sử dụng |
Các Phòng chờ tại nhà ga quốc nội | 01 lượt tiêu chuẩn | 01 lượt tiêu chuẩn | Tối đa 3 giờ liên tục trước giờ khởi hành ban đầu (*) |
Các Phòng chờ tại nhà ga quốc tế | 02 lượt tiêu chuẩn | 01 lượt tiêu chuẩn | Tối đa 3 giờ liên tục trước giờ khởi hành ban đầu |
(*) Riêng Phòng khách Đà Nẵng quốc nội: lượt sử dụng đầu tiên là 02 giờ liên tục trước giờ khởi hành ban đầu.
Trường hợp chậm chuyến, hủy chuyến, nhỡ chuyến và chủ thẻ có nhu cầu được sử dụng dịch vụ thêm giờ tại Phòng khách thương gia, hoặc phát sinh nhu cầu trẻ em đi cùng chủ thẻ sẽ trừ lượt như sau:
Địa điểm sử dụng | Lượt trừ người lớn thêm giờ | Lượt sử dụng thêm giờ trẻ em tính phí | Thời gian sử dụng |
Các Phòng chờ tại nhà ga quốc nội | 01 lượt tiêu chuẩn | 01 lượt tiêu chuẩn | Block 3 giờ tiếp theo (*) |
Các Phòng chờ tại nhà ga quốc tế | 01 lượt tiêu chuẩn | 01 lượt tiêu chuẩn | Block 3 giờ tiếp theo (**) |
(*) Riêng Phòng khách Đà Nẵng quốc nội: block thêm giờ 02 giờ tiếp theo.
(**) Riêng phòng khách Đà Nẵng quốc tế: Đang cập nhật
Kính gửi Quý khách hàng, Sông Hồng xin gửi tới Quý khách Danh sách phòng khách tại Sông Hồng, cụ thể như bảng sau:
STT | Phòng khách Quốc tế (Tên cũ) |
Phòng khách Quốc tế (Tên mới) |
Vị trí | Thời gian mở cửa | Giá niêm yết áp dụng lượt người lớn (đã bao gồm VAT) |
1 |
Phòng khách Sông Hồng Business Lounge (T2) |
SH Premium Lounge |
Tầng 3, Khu cách ly, Ga Quốc tế, Sân bay quốc tế Nội Bài. | 06:00 - 02:00 (Ngày tiếp theo) |
800,000 |
Ghi chú: Phòng khách nằm giữa cửa ra tàu bay số 28. | (Hằng ngày) | ||||
2 | Phòng khách Rose Lounge Quốc tế | Phòng khách Rose Lounge Quốc tế | Tầng 2, Khu cách ly Ga đi Quốc tế (Bên cạnh Cửa số 08-09), Cảng HKQT Tân Sơn Nhất. | Luôn mở cửa | 1,000,000 |
3 |
Phòng khách The Sun Coast Lounge |
Phòng khách The Sun Coast Lounge |
Khu cách ly Quốc tế, Cảng HKQT Nha Trang | 08:00 – 03:00 (Ngày tiếp theo) |
800,000 |
Ghi chú: Đối diện cửa ra tàu bay số 2. | (Hằng ngày) | ||||
4 | Phòng khách Vân Đồn | Phòng khách Vân Đồn | Khu cách ly Quốc tế, Cảng HKQT Vân Đồn | Theo chuyến bay | 400,000 |
5 | Phòng khách Quốc tế Đà Nẵng | Phòng khách Quốc tế Đà Nẵng | Tầng 2, Khu cách ly Quốc tế, Cảng HKQT Đà Nẵng | Theo chuyến bay | $27 |
6 | Phòng khách Quốc tế Jasmine | Phòng khách Quốc tế Jasmine | Tầng 2, Khu cách ly, Ga Quốc tế, Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | Luôn mở cửa | 1,000,000 |
STT | Phòng khách Quốc Nội (Tên cũ) |
Phòng khách Quốc Nội (Tên mới) |
Vị trí | Thời gian mở cửa | Giá niêm yết áp dụng lượt người lớn (đã bao gồm VAT) |
1 |
Phòng khách Sông Hồng Premium Lounge (T1) |
SH Premium Lounge |
Tầng 3, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Nội Bài. | 04:30 - 23:00 |
450,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 4 và 9. | (Hằng ngày) | ||||
2 |
Phòng khách The Champ |
Phòng khách The Champ |
Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Nha Trang | 04:30 – Chuyến bay cuối |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 6. | (Hằng ngày) | ||||
3 |
Phòng khách Le Saigonnais |
Phòng khách Le Saigonnais |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Tân Sơn Nhất | 04:30 - 23:00 |
490,000 |
Ghi chú: Đối diện cửa ra tàu bay số 12 | (Hằng ngày) | ||||
4 | Phòng khách C2 | Phòng khách C2 | Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Đà Nẵng | Theo chuyến bay | 330,000 |
5 | Phòng khách Vân Đồn | Phòng khách Vân Đồn | Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Vân Đồn | Theo chuyến bay | 300,000 |
6 |
Phòng khách Phú Quốc |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Phú Quốc. | 06:00 - 20:00 |
450,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 12 | (Hằng ngày) | ||||
7 |
Phòng khách Liên Khương |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Liên Khương. | 06:00 - 20:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 1 và 2 | (Hằng ngày) | ||||
8 |
Phòng khách Cần Thơ |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Cần Thơ. | 04:00 - 21:00 |
400,000 |
Ghi chú: Cạnh cửa ra tàu bay số 5. | (Hằng ngày) | ||||
9 |
Phòng khách Phú Bài |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Phú Bài. | 06:00 - 22:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 6. | (Hằng ngày) | ||||
10 |
Phòng khách Cát Bi |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Cát Bi. | 4:30 - 22:00 |
400,000 |
Ghi chú: Phòng khách nằm cạnh cửa ra tàu bay số 1. | (Hằng ngày) | ||||
11 |
Phòng khách Phù Cát |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Phù Cát. | 06:00 - 20:20 |
400,000 |
Ghi chú: Phòng khách nằm đối diện thang máy | (Hằng ngày) | ||||
12 |
Phòng khách Vinh |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Vinh. | 04:00 - 22:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 6. | (Hằng ngày) | ||||
13 |
Phòng khách Buôn Ma Thuột |
SH Premium Lounge |
Tầng 1, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Buôn Ma Thuột. |
04:55 - 21:10 |
400,000 |
(Hằng ngày) | |||||
14 |
Phòng khách Pleiku |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Pleiku. | 06:00 - 20:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 1 | (Hằng ngày) | ||||
15 |
Phòng khách Chu Lai |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Chu Lai. | 06:00 - 20:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 1 | (Hằng ngày) | ||||
16 |
Phòng khách Đồng Hới |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Đồng Hới. | 07:15 - 20:00 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 2 | (Hằng ngày) | ||||
17 |
Phòng khách Thọ Xuân |
SH Premium Lounge |
Tầng 2, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Thọ Xuân. | 06:30 - 21:30 |
400,000 |
Ghi chú: Gần cửa ra tàu bay số 2 | (Hằng ngày) | ||||
18 |
Phòng khách Tuy Hòa |
SH Premium Lounge |
Tầng 1, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Tuy Hòa. |
05:50 - 16:00 |
400,000 |
(Hằng ngày) | |||||
19 | Phòng khách Điện Biên | SH Premium Lounge Dien Bien |
Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Điện Biên. | * Đang cập nhật | 400,000 |
20 | Phòng khách Cà Mau (*) | SH Premium Lounge Ca Mau |
Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Cà Mau. | * Đang cập nhật | 400,000 |
21 | Phòng khách Rạch Giá (*) | SH Premium Lounge Rach Gia |
Khu cách ly Quốc nội, Cảng HK Rạch Giá. | * Đang cập nhật | 400,000 |
22 |
Phòng khách Côn Đảo |
SH Premium Lounge |
Khu Cách Ly Đi, Nhà Ga Hành Khách, Cảng Hàng Không Côn Đảo |
* Đang cập nhật |
450,000 |
23 |
Phòng khách Vista |
Phòng khách Vista |
Tầng 1, Khu cách ly Quốc nội, Cảng HKQT Tân Sơn Nhất. |
04:30 - Chuyến bay cuối |
490,000 |
(Hằng ngày) | |||||
24 | Phòng khách Sông Hàn | SH Premium Lounge Da Nang |
Tầng 4, Ga T1, Cảng HKQT Đà Nẵng Ghi chú: Đối diện của số 6 |
04:00 - 12:00 | Cập nhật sau |
Kính gửi Quý Khách hàng, để đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ tăng cao trong thời gian cao điểm, Sông Hồng xin trân trọng thông báo kế hoạch mở cửa sử dụng dịch vụ (soft opening) phòng chờ thương gia mới tại khu vực ga đi Quốc nội - CHKQT Tân Sơn Nhất như sau:
Sông Hồng xin kính thông báo và gửi kèm sơ đồ vị trí Phòng chờ để Quý Khách hàng sử dụng dịch vụ (trong trường hợp phòng Le Saigonnais không đáp ứng không gian sử dụng dịch vụ) như sau:
Sông Hồng Business Lounge trân trọng cảm ơn sự đồng hành của Quý khách hàng. Chúc Quý khách có những trải nghiệm đáng nhớ tại Sông Hồng Business Lounge!